ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN HONDA HRV
ƯU ĐÃI THÁNG 08/2020
Giảm giá kịch sàn
- Ở đâu rẻ – chúng tôi cam kết rẻ hơn
- Ở đâu khuyến mãi khủng – chúng tôi cam kết khủng hơn
- Ngoài ra sẽ có rất nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi, quà tặng, chính sách giao xe nhanh…Chúng tôi không thể công khai trên Web mà chỉ có thể cung cấp cho những khách hàng trực tiếp gọi điện cho chúng tôi.
- Luôn có giá đặc biệt cho khách gọi trực tiếp.
- Đừng quyết định khi chưa gọi chúng tôi
Cam kết hỗ trợ của chúng tôi
- Tư vấn, phục vụ nhiệt tình, chu đáo nhất
- Hỗ trợ vay đến 85% giá trị xe, thời hạn 3 – 8 năm
- Lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn, đơn giản
- Hỗ trợ khách hàng đăng ký kinh doanh, dịch vụ Grab
- Đăng ký xem xe & lái thử tại nhà
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nhà
- Hỗ trợ mọi vấn đề của khách hàng trong suốt quá trình sử dụng xe
GIỚI THIỆU CHUNG
Công ty Honda Việt Nam (HVN) ra mắt phiên bản mới Honda CR-V 2020 Facelift vào ngày 30 tháng 7 năm 2020 với 3 phiên bản: L, G, E cùng 5 lựa chọn màu sắc.
Đặc biệt, Việt Nam sẽ là thị trường đầu tiên tại khu vực Đông Nam Á ra mắt phiên bản mới Honda CR-V 2020 với những nâng cấp vượt trội, đặc biệt là công nghệ an toàn Honda SENSING – Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến lần đầu ứng dụng trên dòng xe ô tô Honda tại Việt Nam. Hệ thống bao gồm 5 công nghệ ưu việt:
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS): Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB): Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF): Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM): Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS): Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Bên cạnh đó, phiên bản mới Honda CR-V 2020 còn được trang bị Camera quan sát làn đường (Honda LaneWatch) giúp cải thiện tầm nhìn của người lái lớn hơn gần bốn lần so với chỉ sử dụng gương phía hành khách. Nhờ vậy, người lái xe có thể dễ dàng nhìn thấy toàn cảnh giao thông, người đi bộ hoặc các vật thể thường xuyên xuất hiện trong vùng điểm mù. Hơn thế nữa, nhằm tối đa hóa sự tiện nghi cho khách hàng, Honda còn trang bị thêm các công nghệ ưu việt cho Honda CR-V 2020: Công nghệ sạc không dây và Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay.
Hiện tại, Honda CR-V có 5 màu ngoại thất tùy chọn cho khách hàng là trắng ngọc quý phái, ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, đen ánh độc tôn, xanh đen đẳng cấp.Các màu ngoại thất của Honda CR-V 2020 tại Việt Nam
GỌI HOTLINE GỬI BÁO GIÁ
NGOẠI THẤT
“Honda CR-V 2020 facelift sở hữu thiết kế tổng thể hiện đại, bắt mắt hơn”
Honda CR-V thế hệ mới có cấu hình 7 chỗ mới, kích thước dài x rộng x cao của cả 3 phiên bản là như nhau, lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở 2.660 mm, khoảng sáng gầm xe là 198 mm và bán kính quay tối thiểu 5,9 m. Tuy nhiên, trọng lượng không tải/toàn tải giữa 3 bản E, G, L lại khác nhau, cụ thể theo thứ tự là 1599/1601/1633 kg và 2124/2126/2158 kg.
Thiết kế đầu xe
Đèn: Đèn pha LED dành cho 2 bản cao cấp hơn G và L, trong khi đó bản E thấp nhất chỉ được trang bị đèn Halogen. Cả 3 phiên bản đều có đèn pha tự động tắt theo thời gian nhưng tính năng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng không có trên bản E cấp thấp. Đèn chạy ban ngày LED xuất hiện trên cả 3 phiên bản. Đèn cốt LED chỉ có trên bản G và L. Trong khi đó đèn sương mù LED cũng chỉ có trên bản L và G, 2 bản E sử dụng đèn sương mù halogen.
Thiết kế đầu xe Honda CR-V 2020 mạnh mẽ hơn phiên bản cũ
- Lưới tản nhiệt: Lưới tản nhiệt củ Honda CR-V thế hệ mới chia làm 2 phần với phần trên là các thanh ngang đen và một thanh ngang mạ crom to bản cùng logo hãng nằm chính giữa. Lưới tản nhiệt phía dưới màu đen dạng lưới tổ ong.
- Cản va trước: Phần cản trước của Honda CR-V bản L cao cấp dữ dằn hơn nhờ tạo hình “môi trề”. Đây cũng là điểm nhấn khác biệt nhỏ so với 2 bản cấp thấp.
Thiết kế thân xe
So với thế hệ cũ, thân xe Honda CR-V mới không có nhiều thay đổi. Phiên bản L cao cấp có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, trong khi 2 phiên bản cấp thấp bị cắt bớt. Mẫu ô tô mới có viền cửa sổ và bậc lên xuống mạ crom sáng bóng. Cả 3 phiên bản Honda CR-V đều sở hữu gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.Honda CR-V L và Honda CR-V G còn được trang bị thêm tính năng quan sát làn đường khi chuyển làn tích hợp trên màn hình xe giúp người lái quan sát tốt hơn gấp 4 lần so với quan sát bên gương chiếu hậu phải
l”]Thiết kế đuôi xe
Không có bất cứ sự khác biệt nào giữa các bản CR-V về thiết kế đuôi xe. Các chi tiết nổi bật ở phần đuôi xe gồm có:
- Honda CR-V mới được trang bị đèn hậu LED dạng chữ L cho cả 3 phiên bản.
- Các bản đều sở hữu đèn phanh trên cao, thanh gạt nước phía sau, ăng ten đuôi cá mập
- Chụp ống xả kép mạ crom hình elip
- Riêng bản L cao cấp cốp phía sau có thêm tính năng mở cốp rảnh tay (cảm biến đá cốp), có thể thay đổi độ cao đóng mở tiện lợi hơn.
NỘI THẤT
“Nội thất của Honda CR-V 2020 được đánh giá là trau chuốt và tinh tế hơn”.
Bảng táp lô
Bảng táp lô của Honda CR-V 2020 được trau chuốt
Ngoài ra, 3 phiên bản L,G,E đều sở hữu bảng đồng hồ trung tâm điện tử. Duy chỉ có bản L có thêm gương chiếu hậu trong chống chói tự động và cửa sổ trời toàn cảnh.Về thiết kế chung giữa các phiên bản không có gì khác biệt. Tuy nhiên, bản G và L có táp lô ốp vân gỗ nhìn sang trọng hơn ốp nhựa màu kim loại bạc như trên bản E tiêu chuẩn.
Vô lăng xe
Honda CR-V 2020 có vô lăng bọc da
Vô lăng của Honda CR-V cũng có 3 chấu tương tự như các mẫu xe cùng nhà khác, bọc da và có thể chỉnh 4 hướng, đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh hệ thống âm thanh. Tuy nhiên, chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng chỉ xuất hiện trên bản L.
Thiết kế ghế ngồi
“Hàng ghế 3 khá chật chội đối với người người trưởng thành”
Ghế ngồi trên Honda CR-V 2020 bọc da, màu đen trên bản G, L và màu be trên bản E. Ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ. Hàng ghế 2 có thể gập 60:40, hàng ghế 3 có thể gập 50:50 và gập phẳng hoàn toàn.
Hàng ghế 2 có thể điều chỉnh độ ngả phù hợp với người sử dụng, đồng thời thiết kế tựa tay và hốc để cốc ở giữa cũng được đánh giá cao. Trong khi đó, hàng ghế 3 lộ nhược điểm về không gian chật hẹp. Theo đó, hãng ghế cuối được Honda thiết kế dành cho trẻ em nên diện tích hạn chế hay có thể nói là chật chội đối với người trưởng thành. Tuy nhiên, hàng ghế 2 và 3 đều có cửa gió điều hòa riêng phần nào vớt vát lại.
TIỆN NGHI
Trang bị tiện nghi trên xe được đánh giá ở mức khá trong phân khúc với màn hình giải trí trung tâm 7 inch tích hợp công nghệ IPS trên bản G, L và 5 inch trên bản E.Honda CR-V 2020 được trang bị nhiều tính năng hữu ích
Theo tin tức ô tô, bản E chỉ sở hữu chế độ đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluethooth, đài AM/FM, kết nối AUX, hệ thống âm thanh 4 loa, 1 cổng USB, điều hòa 1 vùng.
Phiên bản G và L sở hữu nhiều tiện ích hơn như kết nối điện thoại thông minh cho phép gọi điện, nghe nhạc, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói. Một số trang bị nổi bật khác như quay số nhanh bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, kết nối Bluethoot/HDMI, 2 cổng USB, hệ thống âm thanh 8 loa, điều hòa 2 vùng có thể điều chỉnh cảm ứng. Tuy nhiên, 2 bản này không có kết nối AUX.
Trang bị an toàn – Honda Sensing
Với nhiều công nghệ an toàn chủ động, tiên tiến, Honda CR-V 7 chỗ đạt mức an toàn tối đa của ASEAN NCAP, tương đương xếp hạng 5 sao an toàn. Các trang bị an toàn nổi bật của xe gồm có:
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS): Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB): Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF): Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM): Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS): Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
- Phiên bản mới Honda CR-V 2020 còn được trang bị Camera quan sát làn đường (Honda LaneWatch) giúp cải thiện tầm nhìn của người lái lớn hơn gần bốn lần so với chỉ sử dụng gương phía hành khách
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái tự động
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Camera lùi 3 góc quay
- Chức năng khóa cửa tự động
- Túi khí an toàn
- Khóa cửa tự động khi rời khỏi khu vực (chỉ có trên bản G và L)
- Cảm biến gạt mưa tự động (chỉ có trên bản L)
- Cảm biến lùi hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh (chỉ có trên bản L)…
Khoang hành lý
Thể tích khoang hành lý của Honda CR-V thuộc top đầu phân khúc. Dung tích khoang chứa đồ phía sau tăng thêm 56 lít so với phiên bản cũ. Cốp sau có thể chỉnh điện rảnh tay và điều chỉnh chiều cao của cửa cốp nếu cần. Sàn khoang hành lý có thể thay đổi theo 2 nấc khác nhau. Bên cạnh đó, hàng ghế thứ 3 gập theo tỷ lệ 50:50 có thể gia tăng thêm thể tích đựng đồ.
VẬN HÀNH
Động cơ
Honda CR-V 2020 dành cho thị trường Việt Nam chỉ có một động cơ xăng DOHC I4 1,5 lít tăng áp duy nhất. Động cơ này ứng dụng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu của hãng xe Nhật cho công suất tối đa 188 mã lực tại tua máy 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240 Nm tại dải vòng tua 2.000 – 5.000 vòng/phút. Hộp số đi kèm là loại CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Cảm giác lái
Theo đánh giá của một số chủ xe, hệ thống treo của Honda CR-V 2020 hoạt động tốt giúp chiếc xe hoạt động ổn định ngay cả khi đi vào đoạn đường nhấp nhô. Thân xe đầm, chắc chắn khiến người lái tự tin cho những xử lý ở tốc độ cao. Tuy nhiên, khi di chuyển ở tốc độ thấp, động cơ tăng áp chưa có độ vọt. Bên cạnh đó, khả năng chống ồn khi di chuyển ở tốc độ trên 80 km/h của CR-V 2018 không được đánh giá cao.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Honda CR-V 2020 có mức tiêu hao nhiên liệu cụ thể là 5,7 lít/100 km trên di chuyển trên đường trường, 8,9 lít/100 km khi di chuyển trên đường đô thị và 6,9 lít/100 km trên di chuyển trên đường hỗn hợp.
TỔNG QUÁT
Phiên bản mới Honda CR-V 2020 vẫn tiếp tục duy trì những giá trị nền tảng đã tạo nên thành công của mẫu xe trên toàn cầu: Vận hành mạnh mẽ với động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, Tiện nghi tối ưu với thiết kế 7 chỗ ngồi linh hoạt, đa dụng và Đẳng cấp với không gian rộng rãi, chất liệu cao cấp, thiết kế sang trọng và công nghệ ưu việt. Phiên bản mới Honda CR-V 2020 được HVN lắp ráp và phân phối chính hãng tại Việt Nam. Do đó, nếu Quý khách hàng đặt mua xe trong năm 2020 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo Nghị định số 70/2020/NĐ-CP.
ĐẶT XE HONDA CR-V FACELIFT 2020
- Qúy khách hàng đặt xe Honda CR-V Facelift 2020 trong tháng 07 sẽ nhận xe trong tháng 08/2020
- Ưu đãi đặc biệt cho những khách hàng đầu tiên đặt mua xe Honda CR-V Facelift 2020
Qúy khách hàng vui lòng liên hệ theo số điện thoại 0983484804 đê được tư vấn báo giá bán trong tháng 07/2020 hoặc click đăng ký NHẬN BÁO GIÁ để lại thông tin chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CR-V E | CR-V G | CR-V L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu : Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V
* Dưới đây là bảng giá niêm yết của Honda CRV, để biết chi tiết giá lăn bánh và khuyến mãi vui lòng liên hệ với chúng tôi.
KHUYẾN MÃI HIỆN CÓ
Ưu đãi tiền mặt | Phủ gầm bảo vệ |
Tặng tiền khi đăng ký Grab | Dán kính cách nhiệt cao cấp |
Tặng: Áo trùm xe, bao da tay lái, thảm sàn, nước hoa | Phủ Ceramic |
Camera hành trình | Lót sàn simili cao cấp |
Bản đồ dẫn đường | Nẹp bước chân có đèn |
Lên kính, gập gương tự động | Viền che mưa chính hãng |
Cách âm toàn xe | Trải cốp chính hãng |
Bộ gương chống chói tự động | Chai vá lốp khẩn cấp |
Phủ Nano 3M Mỹ bảo vệ màu sơn | Bộ vệ sinh chăm sóc xe 3M Mỹ,… |
Giảm giá kịch sàn
Ở đâu rẻ – chúng tôi cam kết rẻ hơn
Ở đâu khuyến mãi khủng – chúng tôi cam kết khủng hơn
Ngoài ra sẽ có rất nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi, quà tặng, chính sách giao xe nhanh…Chúng tôi không thể công khai trên Web mà chỉ có thể cung cấp cho những khách hàng trực tiếp gọi điện cho chúng tôi.
Luôn có giá đặc biệt cho khách gọi trực tiếp.
Đừng quyết định khi chưa gọi chúng tôi
Cam kết hỗ trợ của chúng tôi
Tư vấn, phục vụ nhiệt tình, chu đáo nhất
Hỗ trợ vay đến 85% giá trị xe, thời hạn 3 – 8 năm
Lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn, đơn giản
Hỗ trợ khách hàng đăng ký kinh doanh, dịch vụ Grab
Đăng ký xem xe & lái thử tại nhà
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tận nhà
Hỗ trợ mọi vấn đề của khách hàng trong suốt quá trình sử dụng xe